Thực đơn
Dòng_tiền Ví dụMô tả | Số tiền ($) | Tổng cộng ($) |
---|---|---|
Dòng tiền hoạt động chính | +10 | |
Bán hàng (trả bằng tiền mặt) | +30 | |
Nguyên liệu | -10 | |
Lao động | -10 | |
Dòng tiền tài chính | +40 | |
Thu nhập cho vay | +50 | |
Trả nợ | -5 | |
Thuế | -5 | |
Dòng tiền đầu tư | -10 | |
Mua bán vốn | -10 | |
Tổng số | +40 |
Các dòng tiền ròng chỉ cung cấp một số lượng hạn chế của thông tin. So sánh, ví dụ, dòng tiền trong vòng ba năm của hai công ty:
Công ty A | Công ty B | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |
Dòng tiền hoạt động | +20M | +21M | +22M | +10M | +11M | +12M |
Dòng tiền tài chính | +5M | +5M | +5M | +5M | +5M | +5M |
Dòng tiền đầu tư | -15M | -15M | -15M | 0M | 0M | 0M |
Dòng tiền ròng | +10M | +11M | +12M | +15M | +16M | +17M |
Công ty B có một dòng tiền hàng năm cao hơn. Tuy nhiên, Công ty A thực sự kiếm được tiền mặt nhiều hơn bởi các hoạt động cốt lõi của nó và đã chi 45 triệu trong đầu tư dài hạn, trong đó doanh thu sẽ chỉ hiển thị sau ba năm.
Thực đơn
Dòng_tiền Ví dụLiên quan
Dòng tiền Dòng tiền chiết khấu Đồng (tiền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa) Đồng tiến hóa Đồng tiền quỷ ám Đồng (tiền Việt Nam Cộng hòa) Đồng tiền xương máu Đông Tiến, Đông Sơn Đồng Tiến, Yên Thế Đồng tiến sĩ xuất thânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dòng_tiền http://www.ifac.org/Members/DownLoads/Project_Appr...